Phân phối Sản Phẩm Cadisun
- Phân phối Sản Phẩm SINO
- Phân phối Sản Phẩm Roman
- Phân phối Sản Phẩm Rạng Đông
- Thiết bị đô thị và chiếu sáng ngoài nhà
- Phân phối Sản Phẩm Cadivi
- Phân phối Sản Phẩm Cadisun
- Phân phối Sản Phẩm Taya
- Phân phối Sản Phẩm Schneider
- Phân phối Sản Phẩm LS
- Phân phối Sản Phẩm Hyundai
- Phân phối Sản Phẩm Panasonic
- Vật tư phụ cho công trình
- Phân phối Sản Phẩm Viglacera
- Tủ điện - Thang máng cáp
- Phân phối Sản Phẩm nhựa tiền phong
- Các hãng khác
Cáp trung thế Cadisun
Giá mời liên hệ
Cáp điện trung thế Cadisun do Công Ty Cổ Phần Dây và Cáp Điện Thượng Đình sản xuất.
Cáp trung thế Cadisun dùng để truyền tải phân phối điện năng với các điện áp 3.6/6(7.2) kV, 6/10(12) kV, 8.7/15 (17.5) kV, 12/20(24) kV, 18/30 (36) kV, 20/35 (40.5) kV, tần số 50 Hz, nhiệt độ làm việc dài hạn đối với cáp là 90ºC, nhiệt độ cực đại khi ngắn mạch là 250°C với thời gian không quá 5 giây.
Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 5935-2/ IEC 60502-2
Xem bảng giá cáp trung thế cadisun dưới đây:
Bảng giá cáp trung thế nhôm cadisun
Bảng giá cáp trung thế đồng cadisun
Chúng tôi, bachacit.vn tự hào là đại lý cấp 1 phân phối dây cáp điện cadisun chính hãng giá rẻ, chiết khấu cao. Hàng hóa chính hãng đầy đủ chứng chỉ, phiếu xuất xưởng, biên bản thử nghiệm dây cáp.
Chi tiết liên hệ: 0943.117.505 - 0915.866.792.
Email: bachacit@gmail.com
Đại lý phân phối cáp trung thế cadisun các loại sau:
– Cáp nhôm trung thế 1 lõi, có chống thấm, cách điện XLPE, màn chắn băng đồng, không giáp, vỏ bọc PVC.
Kí hiệu: Al/XLPE/CTS/PVC-W, viết tắt: AXV/CTS-W 1x. Điện áp sử dụng: 12/20(24) kV hoặc 20/35(40.5) kV
– Cáp nhôm trung thế 1 lõi, có chống thấm, cách điện XLPE, màn chắn sợi đồng, không giáp, vỏ bọc PVC.
Kí hiệu: Al/XLPE/CSW/PVC-W, viết tắt: AXV/CSW-W 1x. Điện áp sử dụng: 12/20(24) kV hoặc 20/35(40.5) kV
– Cáp nhôm trung thế 3 lõi, có chống thấm, cách điện XLPE, màn chắn băng đồng, không giáp, vỏ bọc PVC.
Kí hiệu: Al/XLPE/CTS/PVC-W, viết tắt: AXV/CTS-W 3x. Điện áp sử dụng: 12/20(24) kV hoặc 20/35(40.5) kV
– Cáp nhôm trung thế 1 lõi, có chống thấm, cách điện XLPE, màn chắn băng đồng, giáp băng nhôm, vỏ bọc PVC.
Kí hiệu: Al/XLPE/CTS/PVC/DATA/PVC-W, viết tắt: ADATA/CTS-W 1x. Điện áp sử dụng: 12/20(24) kV hoặc 20/35(40.5) kV
– Cáp nhôm trung thế 1 lõi, có chống thấm, cách điện XLPE, màn chắn sợi đồng, giáp băng nhôm, vỏ bọc PVC.
Kí hiệu: Al/XLPE/CSW/PVC/DATA/PVC-W, viết tắt: ADATA/CSW-W 1x. Điện áp sử dụng: 12/20(24) kV hoặc 20/35(40.5) kV
– Cáp nhôm trung thế 3 lõi, có chống thấm, cách điện XLPE, màn chắn băng đồng, giáp băng thép, vỏ bọc PVC.
Kí hiệu: Al/XLPE/CTS/PVC/DSTA/PVC-W, viết tắt: ADSTA/CTS-W 3x. Điện áp sử dụng: 12/20(24) kV hoặc 20/35(40.5) kV
– Cáp nhôm trung thế 3 lõi, có chống thấm, cách điện XLPE, màn chắn băng đồng, giáp sợi thép, vỏ bọc PVC.
Kí hiệu: Al/XLPE/CTS/PVC/SWA/PVC-W, viết tắt: ASWA/CTS-W 3x. Điện áp sử dụng: 12/20(24) kV hoặc 20/35(40.5) kV
– Cáp đồng trung thế 1 lõi, có chống thấm, cách điện XLPE, màn chắn băng đồng, không giáp, vỏ bọc PVC.
Kí hiệu: Cu/XLPE/CTS/PVC-W, viết tắt: CXV/CTS-W 1x.
Điện áp sử dụng: 3.6/6(7.2) kV, 6/10(12) kV, 8.7/15 (17.5) kV, 12/20(24) kV, 18/30 (36) kV, 20/35 (40.5) kV
– Cáp đồng trung thế 1 lõi, có chống thấm, cách điện XLPE, màn chắn sợi đồng, không giáp, vỏ bọc PVC.
Kí hiệu: Cu/XLPE/CSW/PVC-W, viết tắt: CXV/CSW-W 1x.
Điện áp sử dụng: 3.6/6(7.2) kV, 6/10(12) kV, 8.7/15 (17.5) kV, 12/20(24) kV, 18/30 (36) kV, 20/35 (40.5) kV
– Cáp đồng trung thế 3 lõi, có chống thấm, cách điện XLPE, màn chắn băng đồng, không giáp, vỏ bọc PVC.
Kí hiệu: Cu/XLPE/CTS/PVC-W, viết tắt: CXV/CTS-W 3x.
Điện áp sử dụng: 3.6/6(7.2) kV, 6/10(12) kV, 8.7/15 (17.5) kV, 12/20(24) kV, 18/30 (36) kV, 20/35 (40.5) kV
– Cáp đồng trung thế 1 lõi, có chống thấm, cách điện XLPE, màn chắn băng đồng, giáp băng nhôm, vỏ bọc PVC.
Kí hiệu: Cu/XLPE/CTS/PVC/DATA/PVC-W, viết tắt: DATA/CTS-W 1x.
Điện áp sử dụng: 3.6/6(7.2) kV, 6/10(12) kV, 8.7/15 (17.5) kV, 12/20(24) kV, 18/30 (36) kV, 20/35 (40.5) kV
– Cáp đồng trung thế 1 lõi, có chống thấm, cách điện XLPE, màn chắn sợi đồng, giáp băng nhôm, vỏ bọc PVC.
Kí hiệu: Cu/XLPE/CSW/PVC/DATA/PVC-W, viết tắt: DATA/CSW-W 1x.
Điện áp sử dụng: 3.6/6(7.2) kV, 6/10(12) kV, 8.7/15 (17.5) kV, 12/20(24) kV, 18/30 (36) kV, 20/35 (40.5) kV
– Cáp đồng trung thế 3 lõi, có chống thấm, cách điện XLPE, màn chắn băng đồng, giáp băng thép, vỏ bọc PVC.
Kí hiệu: Cu/XLPE/CTS/PVC/DSTA/PVC-W, viết tắt: DSTA/CTS-W 3x.
Điện áp sử dụng: 3.6/6(7.2) kV, 6/10(12) kV, 8.7/15 (17.5) kV, 12/20(24) kV, 18/30 (36) kV, 20/35 (40.5) kV
– Cáp đồng trung thế 3 lõi, có chống thấm, cách điện XLPE, màn chắn băng đồng, giáp sợi thép, vỏ bọc PVC.
Kí hiệu: Cu/XLPE/CTS/PVC/SWA/PVC-W, viết tắt: SWA/CTS-W 3x.
Điện áp sử dụng: 3.6/6(7.2) kV, 6/10(12) kV, 8.7/15 (17.5) kV, 12/20(24) kV, 18/30 (36) kV, 20/35 (40.5) kV
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
TỔNG KHO DÂY CÁP ĐIỆN
SẢN PHẨM CHÍNH HÃNG - UY TÍN - NHANH CHÓNG - CHIẾT KHẤU CAO
Phòng Kinh Doanh Hotline: 0943.117.505 - 0915.866.792
Mail: bachacit@gmail.com
Web: bachacit.vn
Rất hân hạnh được phục vụ Quý Khách.
Trân Trọng cảm ơn!
Cáp điện trung thế Cadisun do Công Ty Cổ Phần Dây và Cáp Điện Thượng Đình sản xuất.
Cáp trung thế Cadisun dùng để truyền tải phân phối điện năng với các điện áp 3.6/6(7.2) kV, 6/10(12) kV, 8.7/15 (17.5) kV, 12/20(24) kV, 18/30 (36) kV, 20/35 (40.5) kV, tần số 50 Hz, nhiệt độ làm việc dài hạn đối với cáp là 90ºC, nhiệt độ cực đại khi ngắn mạch là 250°C với thời gian không quá 5 giây.
Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 5935-2/ IEC 60502-2
Xem bảng giá cáp trung thế cadisun dưới đây:
Bảng giá cáp trung thế nhôm cadisun
Bảng giá cáp trung thế đồng cadisun
Chúng tôi, bachacit.vn tự hào là đại lý cấp 1 phân phối dây cáp điện cadisun chính hãng giá rẻ, chiết khấu cao. Hàng hóa chính hãng đầy đủ chứng chỉ, phiếu xuất xưởng, biên bản thử nghiệm dây cáp.
Chi tiết liên hệ: 0943.117.505 - 0915.866.792.
Email: bachacit@gmail.com
Đại lý phân phối cáp trung thế cadisun các loại sau:
– Cáp nhôm trung thế 1 lõi, có chống thấm, cách điện XLPE, màn chắn băng đồng, không giáp, vỏ bọc PVC.
Kí hiệu: Al/XLPE/CTS/PVC-W, viết tắt: AXV/CTS-W 1x. Điện áp sử dụng: 12/20(24) kV hoặc 20/35(40.5) kV
– Cáp nhôm trung thế 1 lõi, có chống thấm, cách điện XLPE, màn chắn sợi đồng, không giáp, vỏ bọc PVC.
Kí hiệu: Al/XLPE/CSW/PVC-W, viết tắt: AXV/CSW-W 1x. Điện áp sử dụng: 12/20(24) kV hoặc 20/35(40.5) kV
– Cáp nhôm trung thế 3 lõi, có chống thấm, cách điện XLPE, màn chắn băng đồng, không giáp, vỏ bọc PVC.
Kí hiệu: Al/XLPE/CTS/PVC-W, viết tắt: AXV/CTS-W 3x. Điện áp sử dụng: 12/20(24) kV hoặc 20/35(40.5) kV
– Cáp nhôm trung thế 1 lõi, có chống thấm, cách điện XLPE, màn chắn băng đồng, giáp băng nhôm, vỏ bọc PVC.
Kí hiệu: Al/XLPE/CTS/PVC/DATA/PVC-W, viết tắt: ADATA/CTS-W 1x. Điện áp sử dụng: 12/20(24) kV hoặc 20/35(40.5) kV
– Cáp nhôm trung thế 1 lõi, có chống thấm, cách điện XLPE, màn chắn sợi đồng, giáp băng nhôm, vỏ bọc PVC.
Kí hiệu: Al/XLPE/CSW/PVC/DATA/PVC-W, viết tắt: ADATA/CSW-W 1x. Điện áp sử dụng: 12/20(24) kV hoặc 20/35(40.5) kV
– Cáp nhôm trung thế 3 lõi, có chống thấm, cách điện XLPE, màn chắn băng đồng, giáp băng thép, vỏ bọc PVC.
Kí hiệu: Al/XLPE/CTS/PVC/DSTA/PVC-W, viết tắt: ADSTA/CTS-W 3x. Điện áp sử dụng: 12/20(24) kV hoặc 20/35(40.5) kV
– Cáp nhôm trung thế 3 lõi, có chống thấm, cách điện XLPE, màn chắn băng đồng, giáp sợi thép, vỏ bọc PVC.
Kí hiệu: Al/XLPE/CTS/PVC/SWA/PVC-W, viết tắt: ASWA/CTS-W 3x. Điện áp sử dụng: 12/20(24) kV hoặc 20/35(40.5) kV
– Cáp đồng trung thế 1 lõi, có chống thấm, cách điện XLPE, màn chắn băng đồng, không giáp, vỏ bọc PVC.
Kí hiệu: Cu/XLPE/CTS/PVC-W, viết tắt: CXV/CTS-W 1x.
Điện áp sử dụng: 3.6/6(7.2) kV, 6/10(12) kV, 8.7/15 (17.5) kV, 12/20(24) kV, 18/30 (36) kV, 20/35 (40.5) kV
– Cáp đồng trung thế 1 lõi, có chống thấm, cách điện XLPE, màn chắn sợi đồng, không giáp, vỏ bọc PVC.
Kí hiệu: Cu/XLPE/CSW/PVC-W, viết tắt: CXV/CSW-W 1x.
Điện áp sử dụng: 3.6/6(7.2) kV, 6/10(12) kV, 8.7/15 (17.5) kV, 12/20(24) kV, 18/30 (36) kV, 20/35 (40.5) kV
– Cáp đồng trung thế 3 lõi, có chống thấm, cách điện XLPE, màn chắn băng đồng, không giáp, vỏ bọc PVC.
Kí hiệu: Cu/XLPE/CTS/PVC-W, viết tắt: CXV/CTS-W 3x.
Điện áp sử dụng: 3.6/6(7.2) kV, 6/10(12) kV, 8.7/15 (17.5) kV, 12/20(24) kV, 18/30 (36) kV, 20/35 (40.5) kV
– Cáp đồng trung thế 1 lõi, có chống thấm, cách điện XLPE, màn chắn băng đồng, giáp băng nhôm, vỏ bọc PVC.
Kí hiệu: Cu/XLPE/CTS/PVC/DATA/PVC-W, viết tắt: DATA/CTS-W 1x.
Điện áp sử dụng: 3.6/6(7.2) kV, 6/10(12) kV, 8.7/15 (17.5) kV, 12/20(24) kV, 18/30 (36) kV, 20/35 (40.5) kV
– Cáp đồng trung thế 1 lõi, có chống thấm, cách điện XLPE, màn chắn sợi đồng, giáp băng nhôm, vỏ bọc PVC.
Kí hiệu: Cu/XLPE/CSW/PVC/DATA/PVC-W, viết tắt: DATA/CSW-W 1x.
Điện áp sử dụng: 3.6/6(7.2) kV, 6/10(12) kV, 8.7/15 (17.5) kV, 12/20(24) kV, 18/30 (36) kV, 20/35 (40.5) kV
– Cáp đồng trung thế 3 lõi, có chống thấm, cách điện XLPE, màn chắn băng đồng, giáp băng thép, vỏ bọc PVC.
Kí hiệu: Cu/XLPE/CTS/PVC/DSTA/PVC-W, viết tắt: DSTA/CTS-W 3x.
Điện áp sử dụng: 3.6/6(7.2) kV, 6/10(12) kV, 8.7/15 (17.5) kV, 12/20(24) kV, 18/30 (36) kV, 20/35 (40.5) kV
– Cáp đồng trung thế 3 lõi, có chống thấm, cách điện XLPE, màn chắn băng đồng, giáp sợi thép, vỏ bọc PVC.
Kí hiệu: Cu/XLPE/CTS/PVC/SWA/PVC-W, viết tắt: SWA/CTS-W 3x.
Điện áp sử dụng: 3.6/6(7.2) kV, 6/10(12) kV, 8.7/15 (17.5) kV, 12/20(24) kV, 18/30 (36) kV, 20/35 (40.5) kV
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
TỔNG KHO DÂY CÁP ĐIỆN
SẢN PHẨM CHÍNH HÃNG - UY TÍN - NHANH CHÓNG - CHIẾT KHẤU CAO
Phòng Kinh Doanh Hotline: 0943.117.505 - 0915.866.792
Mail: bachacit@gmail.com
Web: bachacit.vn
Rất hân hạnh được phục vụ Quý Khách.
Trân Trọng cảm ơn!